400 Triệu mua xe gì? Tài chính bạn đang có tầm khoảng 400 triệu và đang tìm hiểu chọn mua cho bản thân, gia đình một chiếc ô tô để che nắng che mưa. Bạn đang phân vân nên tìm mua xe mới hay một dòng xe cũ để phù hợp ngân sách.
Trong bài này, AutoDetailing.vn cùng bạn tìm hiểu một số dòng xe xoay quanh giá tiền 400 triệu để dễ dàng hơn cho bạn trong việc chọn cho gia đình một dòng xe phù hợp với ngân sách.
Có 400 triệu mua xe gì?
Có 400 triệu nên mua xe gì?. Danh sách các dòng xe như Hyundai I10, Vinfast Fadil, Kia Morning, Hyundai Accent,…sẽ là lựa chọn tốt nhất cho bạn ở thời điểm này.
Bảng giá xe tham khảo tương đối | |
Dòng xe | Giá bán( triệu VNĐ) |
Hyundai Grand i10 | 360 – 455 |
Kia Morning | 304 – 439 |
Honda Brio | 418 – 452 |
Kia Soluto | 369 – 474 |
Mitsubishi Attrage | 375 – 485 |
Hyundai Accent | 472 – 542 |
Toyota Vios | 478 – 630 |
Mazda 2 | 479 – 619 |
Vinfast Fadil | 372 – 439 |
9 Dòng xe ô tô giá 400 triệu tốt nhất 2023
-
Hyundai Grand i10
Đầu tiên, chúng ta bắt đầu với dòng xe Hyundai Grand i10 với hai dòng sedan và hatchback với nhiều phiên bản cho người dùng chọn lựa.
Hyundai I10 gây ấn tượng cho với người dùng với khoang cabin và khoang hành lý rộng rãi nhất phân khúc, đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Sau một thời gian dài đứng ở vị trí top 1 ở phân khúc hạng A và nhường vị trí cho Vinfast Fadil thì I10 cũng có nhiều sự thay đổi mới mẻ về thiết kế để mang lại tính cạnh tranh.
Bảng giá xe Hyundai Grand I10 | |
Dòng xe | Giá bán ( Triệu VNĐ) |
Grand i10 hatchback 1.2 MT base | 360 |
Grand i10 hatchback 1.2 MT | 405 |
Grand i10 hatchback 1.2 AT | 435 |
Grand i10 sedan 1.2 MT base | 380 |
Grand I10 sedan 1.2 MT | 425 |
Grand I10 sedan 1.2 AT | 455 |
» Ưu điểm:
Không gian nội thất rộng rãi.
Trang thiết bị nội thất hiện đại.
Động cơ bền bỉ, vận hành có tính ổn định cao.
Được trang bị hệ thống kiểm soát hành trình (cruise control).
Tiết kiệm nhiên liệu.
Chi phí bảo hành thấp.
» Nhược điểm:
Hệ thống điều hòa chỉnh tay.
Chất lượng âm thanh và màn hình trang bị chưa được tốt.
-
Kia Morning
Không chỉ là một mẫu xe có giá rẻ nhất trong phân khúc, Kia Morning còn đáp ứng tốt cho người dùng về kiểu dáng thiết kế cũng như tiện nghi bên trong mang lại nhiều trải nghiệm.
Chỉ với số tiền tầm 300 triệu bạn đã có thể sở hữu một chiếc Kia Morning bản thấp.
Kia Morning là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ, giá rẻ của hãng xe Kia Motors, Hàn Quốc. Ra đời lần đầu năm 2003, Kia Morning hiện đang ở thế hệ thứ 3 với 5 phiên bản cho người dùng chọn lựa.
Bảng giá xe Kia Morning | |
Dòng xe | Giá bán ( Triệu VNĐ) |
Morning Standard MT | 304 |
Morning Standard AT | 329 |
Morning Deluxe | 349 |
Morning Luxury | 383 |
Morning GT-line | 439 |
Morning X-line | 439 |
» Ưu điểm:
Thiết kế thể thao, năng động
Thiết bị an toàn ở mức cơ bản
Nội thất đa dạng chia nhiều phiên bản
Nhỏ gọn, tính linh hoạt cao
» Nhược điểm:
Không gian bên trong khá chật
Khả năng cách âm không có
-
Honda Brio
Khác với những mẫu hachback hạng A trên thị trường khác như Kia Morning hay Vinfast Fadil, Honda Brio được thiết kế mang tính thể thao với các đường nét mềm mại hai bên cũng như đầu xe.
Honda Brio hatchback đô thị nhập khẩu Indonesia với thiết kế thể thao, lắp động cơ 1.2 I4 i-VTEC với nhiều màu sắc cho người dùng chọn lựa.
Bảng giá xe Honda Brio | |
Dòng xe | Giá bán ( Triệu VNĐ) |
Honda Brio G | 418 |
Honda Brio RS | 452 |
» Ưu điểm:
Thiết kế bắt mắt.
Không gian nội thất rộng rãi.
Khả năng cách âm được cải thiện.
Tiết kiệm nhiên liệu.
» Nhược điểm:
Nội thất bên trong đơn giản và thiếu nhiều tiện nghi.
Không có bệ tỳ tay trung tâm.
Vô lăng trả chậm.
-
Kia Soluto
Nếu bạn đang tìm một dòng xe sedan hạng B có giá bán từ 400 – 500 triệu thì Kia Soluto sẽ là sự chọn lựa cho bạn.
Phong cách trẻ trung, năng động và tích hợp nhiều trang bị hỗ trợ, tiện ích hiện đại như: Android Auto và Apple CarPlay, màn hình 7inch, hệ thống âm thanh 6 loa,..
Bảng giá xe Kia Soluto | |
Dòng xe | Giá bán ( Triệu VNĐ) |
Soluto MT | 369 |
Soluto MT Deluxe | 404 |
Soluto AT Deluxe | 444 |
Soluto AT Luxury | 474 |
» Ưu điểm:
Mức tiêu hao nhiên liệu tiết kiệm.
Thiết kế ngoại nội thất đều rất bắt mắt.
Không gian rộng rãi.
» Nhược điểm:
Khả năng cách âm xe chưa được tốt.
Ghế trước không có gác tay.
-
Mitsubishi Attrage
Mitsubishi Attrage là sự lựa chọn tốt nhất cho dòng xe trong tầm giá 400 triệu với thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu.
Các mẫu Mitsubishi Attrage được cải thiện về thiết kế tốt hơn cũng như nâng cấp nội thất với nhiều tiện nghi hài lòng khách hàng.
Bảng giá xe Mitsubishi Attrage | |
Dòng xe | Giá bán ( Triệu VNĐ) |
Attrage 1.2 MT | 375 |
Attrage 1.2 CVT | 460 |
Attrage 1.2 CVT Premium | 485 |
Ưu điểm:
- Thiết kế mới bắt mắt hơn.
- Không gian rất rộng rãi, nhất là hàng ghế sau.
- Có nhiều trang bị đáng chú ý.
- Động cơ 1.2L đi phố không yếu, có độ vọt ở nước ga đầu.
Nhược điểm:
- Động cơ 1.2L có khả năng tăng tốc hạn chế hơn các xe đối thủ 1.4L hay 1.5L.
- Cách bố trí ổ cắm USB, ngăn để đồ, nút bấm tay nắm cửa… chưa được hợp lý.
-
Hyundai Accent
Với số tiền từ 472 – 542 triệu đồng thì bạn có thể tham khảo thêm dòng Hyundai Accent với tùy chọn hộp số sàn MT hoặc hộp số tự động AT.
Bảng giá xe Hyundai Accent | |
Dòng xe | Giá bán ( Triệu VNĐ) |
Hyundai Accent 4MT | 472 |
Hyundai Accent 4AT | 501 |
Hyundai Accent 4AT đặc biệt | 542 |
Ưu điểm:
- Thiết kế trẻ trung, thể thao.
- Trang bị hàng đầu phân khúc.
- Hệ thống treo cứng vững giúp xe ổn định khi chạy tốc độ cao, vào cua…
- Hộp số tự động mượt hơn.
Nhược điểm:
- Hàng ghế sau hơi kém thoáng do mui đổ dốc kiểu coupe.
- Vô lăng cho phản ứng mặt đường chưa cao.
-
Toyota Vios
Nếu bạn muốn mua mọt chiếc ô tô cũ trong tầm tiền 400 triệu thì Toyota Vios đang là dòng xe được người dùng chọn mua nhiều nhất hiện nay.
Sức hút của chiếc sedan hạng B đến từ Toyota không bao giờ giảm, ngoài ra, với số tiền hiện tại bạn cũng có thể mua một chiếc Vios mới với các chính sách mua xe ô tô trả góp.
Bảng giá xe Toyota Vios | |
Dòng xe | Giá bán ( Triệu VNĐ) |
Vios 1.5GR-S (thể thao) | 630 |
Vios 1.5G CVT | 581 |
Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | 550 |
Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 531 |
Vios 1.5E MT (7 túi khí) | 495 |
Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 478 |
Ưu điểm:
- Thực dụng, đáp ứng tốt nhiều nhu cầu sử dụng.
- Nội thất rộng rãi, khoang hành lý lớn.
- Vận hành ổn định, bền bỉ, tiết kiệm.
- Giữ giá tốt, dễ bán lại.
Nhược điểm:
- Trải nghiệm lái chưa thú vị.
- Không có cửa gió điều hoà hàng ghế sau.
-
Mazda 2
Mẫu xe hạng B được đánh giá cao về mặt thiết kế, trang bị cũng như trải nghiệm, Mazda 2 đáp ứng tốt nhu cầu của bạn cho một dòng xe trang bị nhiều công nghệ cũng như trải nghiệm cảm giác lái.
Bảng giá xe Mazda 2 | |
Dòng xe | Giá bán ( Triệu VNĐ) |
Mazda 2 1.5AT | 479 |
Mazda 2 Deluxe | 509 |
Mazda 2 Luxury | 559 |
Mazda 2 Premium | 599 |
Mazda 2 Sport Deluxe (HB) | 519 |
Mazda 2 Sport Luxury (HB) | 574 |
Mazda 2 Sport Premium (HB) | 619 |
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại, thời trang, sang trọng.
- Nội thất phong cách châu Âu.
- Trang bị hàng đầu phân khúc, nhiều tính năng cao cấp.
- Động cơ êm ái, vận hành ổn định.
Nhược điểm:
- Hàng ghế trước không có bệ để tay.
- Hàng ghế sau chật chội, không có bệ để tay, không có cửa gió riêng.
-
Vinfast Fadil
Nếu bạn đang tìm xe vinfast giá 400 triệu thì Vinfast Fadil đang là sự chọn lựa tốt nhất cho bạn.
Vinfast Fadil cạnh tranh với các đối thủ trên thị trường với lợi thế về option đầy đủ, chính sách bán hàng linh hoạt, nhiều ưu đãi nên Fadil đã nhanh chóng được khách hàng đón nhận.
Vinfast Fadil với 3 phiên bản và 8 màu xe, mang lại nhiều sự chọn lựa hơn cho người dùng về màu sắc trong mức giá cho phép với nhiều chính sách ưu đãi.
Bảng giá xe Vinfast Fadil | |
Dòng xe | Giá bán ( Triệu VNĐ) |
Fadil Base | 372 |
Fadil Plus | 403 |
Fadil Premium | 439 |
Ưu điểm:
- Khung gầm chắc chắn.
- Vô lăng phản hồi khá tốt.
- Động cơ 1.4L tăng tốc khi đi phố, có đột vọt.
- Hệ thống an toàn vượt trội nhất phân khúc.
Nhược điểm:
- Giá hơi cao so với mặt bằng chung.
- Trụ chữ A hơi to.
- Không gian ghế sau khá hạn chế.
Ngoài ra, tầm giá 400 triệu nên mua xe cũ gì thì bạn cũng có thể tham khảo một số dòng xe đời trước của Hyundai Accent hay một số dòng xe khác có tầm giá cao hơn nhưng đời cũ.
So sánh các dòng xe tầm giá 400 triệu
- Trang bị ngoại thất:
Trang bị ngoại thất | Đèn trước | Đèn tự động bật/tắt | Mâm |
Hyundai i10 AT | Bi-Halogen | Không | 14 inch |
Kia Morning GT-Line | Bi-Halogen | Có | 15 inch |
Honda Brio RS | LED | Không | 16 inch |
Kia Soluto AT Luxury | Halogen | Không | 14 inch |
Mitsubishi Attrage CVT Pre | Bi-LED | Có | 15 inch |
Hyundai Accent MT | Bi-Halogen | Có | 15 inch |
Toyota Vios MT | Halogen | Không | 15 inch |
Mazda 2 AT | LED | Không | 16 inch |
VinFast Fadil Base | Halogen | Không | 15 inch |
- Trang bị nội thất:
Trang bị nội thất | Ghế | Giải trí | Điều hoà |
Hyundai i10 AT | Da | Màn hình 7” – 4 loa | Chỉnh tay |
Kia Morning GT-Line | Da | Màn hình 8” – 6 loa | Tự động |
Honda Brio RS | Nỉ | Màn hình 6.2” – 6 loa | Chỉnh tay |
Kia Soluto AT Luxury | Da | Màn hình 7” – 6 loa | Chỉnh tay |
Mitsubishi Attrage CVT Pre | Da | Màn hình 7” – 4 loa | Tự động |
Hyundai Accent MT | Nỉ | Màn hình 8” – 6 loa | Chỉnh tay |
Toyota Vios MT | PVC | Màn hình 7” – 4 loa | Chỉnh tay |
Mazda 2 AT | Nỉ | Màn hình tiêu chuẩn – 4 loa | Chỉnh tay |
VinFast Fadil Base | Da | Màn hình 7” – 4 loa | Chỉnh tay |
- Động cơ và hộp số:
Thông số kỹ thuật | Động cơ | Công suất | Hộp số |
Hyundai i10 AT | 1.25L | 87 mã lực | 4AT |
Kia Morning GT-Line | 1.25L | 83 mã lực | 4AT |
Honda Brio RS | 1.2L | 89 mã lực | CVT |
Kia Soluto AT Luxury | 1.4L | 94 mã lực | 4AT |
Mitsubishi Attrage CVT Pre | 1.2L | 78 mã lực | CVT |
Hyundai Accent MT | 1.4L | 100 mã lực | 6MT |
Toyota Vios MT | 1.5L | 107 mã lực | 5MT |
Mazda 2 AT | 1.5L | 110 mã lực | 6AT |
VinFast Fadil Base | 1.4L | 98 mã lực | CVT |
- Trang bị an toàn:
Trang bị an toàn | Cân bằng điện tử | Khởi hành ngang dốc | Camera lùi | Túi khí |
Hyundai i10 AT | Không | Không | Có | 2 |
Kia Morning GT-Line | Có | Có | Có | 2 |
Honda Brio RS | Không | Không | Không | 2 |
Kia Soluto AT Luxury | Có | Có | Có | 2 |
Mitsubishi Attrage CVT Pre | Có | Có | Có | 2 |
Hyundai Accent MT | Có | Có | Có | 2 |
Toyota Vios MT | Có | Có | Có | 3 |
Mazda 2 AT | Có | Có | Có | 2 |
VinFast Fadil Base | Có | Có | Có | 2 |
Lời kết
Trên đây là một số dòng xe ô tô trong mức giá 400 triệu được AutoDetailing.vn tổng hợp cho bạn đọc tham khảo thêm trước khi quyết định chọn mua một chiếc xe phù hợp.
AutoDetailing.vn – Blog chia sẻ, đánh giá phụ kiện ô tô cũng như chia sẻ các thông tin hữu ích về thị trường ô tô, cách tự chăm sóc chiếc xe ô tô giúp người dùng trải nghiệm nhiều hơn trên chiếc xe của mình.
Tìm kiếm AutoDetailing.vn qua:
-
- Facebook: https://fb/autodetailing.vn
- Youtube:https://bit.ly/3Hc93rk