Tài chính 600 triệu mua xe gì hợp lý nhất (2023)

12900

Tài chính có 600 triệu mua xe gì hợp lý nhất cho gia đình? Chắc hẳn, bạn đang tìm một số dòng xe ô tô giá 600-700 triệu để mua cho cá nhân cũng như cho gia đình mình nhưng còn đang phân vân, chưa biết nên chọn mua dòng xe, thương hiệu xe nào phù hợp.

600 triệu mua xe gì
600 triệu mua xe gì

Trong bài này, AutoDetailing.vn cùng bạn tìm hiểu một vài thương hiệu, dòng xe phù hợp với ngân sách 600 triệu để quyết định chọn mua cho gia đình.

600 Triệu mua xe gì hợp lý nhất (2023)

Tầm 500-600 triệu nên mua xe gì tốt nhất? Bạn có thể tham khảo các dòng sedan hay MPV dưới đây với nhiều mức giá phù hợp với ngân sách của gia đình bạn như: Mazda 2, Toyota Vios, Kia Cerato, Kia Seltos, Hyundai Accent,…

Bạn quan tâm:
  • Mazda 2

Ô tô giá 600 triệu cho một chiếc sedan thì Mazda 2 đang là sự chọn lựa sáng giá trong phân khúc. Kiểu dáng thiết kế sang trọng cùng các chi tiết đơn giản nhưng không kém phần lịch lãm.

New Mazda 2
New Mazda 2

Mazda 2 mang trên mình nhiều tiện nghi hiện đại bên trong xe như các tính năng như: Khởi động xe bằng nút bấm, âm thanh 4 loa, hệ thống đèn xe FULL LED, gương chiếu hậu gập chỉnh điện và một số trang bị khác đang chờ bạn trải nghiệm.

Trang bị động cơ SkyActiv-G 1.5L cho công suất vận hành tối đa 110 mã lực, momen xoắn cực đại 141 Nm.

Phiên bản Khoảng giá( Triệu VNĐ)
Mazda 2 Sedan 1.5 AT 479
Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe 509
Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury 559
Mazda 2 Sedan 1.5 Premium 599
Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe 519
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury 574
Mazda 2 Sport 1.5 Premium 619

Ưu điểm:

  • Thiết kế hiện đại, thời trang, sang trọng.
  • Nội thất phong cách châu Âu.
  • Trang bị hàng đầu phân khúc, nhiều tính năng cao cấp.
  • Động cơ êm ái, vận hành ổn định
  • Hệ thống an toàn tốt bậc nhất phân khúc
  • Khả năng cách âm được cải thiện
  • Xe nhập khẩu

Nhược điểm:

  • Hàng ghế trước không có bệ để tay.
  • Hàng ghế thứ 2 không gian hơi hạn chế, không có bệ để tay.
  • Không có cửa gió cho hàng ghế sau.
  • Toyota Yaris

Tìm một chiếc Toyota 600 triệu thì Toyota Yaris là một gợi ý tót nhất cho bạn, đặt biệt là dành cho bạn nữ.

Toyota Yaris được nhập khẩu từ Thái Lan chỉ duy nhất một phiên bản 1.5G CVT với 8 màu: xanh, xám đậm, đen, cam, đỏ, bạc, trắng và vàng.

Toyota Yaris
Toyota Yaris

Thiết kế phần đầu xe thu hút với cụm lưới tản nhiệt chữ X mạnh mẽ kết hợp hai viền crom hai bên tạo điểm nhấn cho phần đầu xe. Mặt calang được tạo hình lưới tổ ong cách điệu trông khá hầm hố.

Cụm đèn trước trang bị công nghệ full LED thiết kế tách 3 khoang rất đẹp mắt.

Nội thất theo lối thiết kế đơn giản, thực dụng quen thuộc của hãng xe Nhật cùng nhiều trang bị khác như màn hình trung tâm, âm thanh 6 loa,…

Phiên bản Khoảng giá( Triệu VNĐ)
Toyota Yaris 1.5G CVT 668

Ưu điểm:

  • Thiết kế năng động.
  • Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc.
  • Tiện nghi đầy đủ.
  • Vận hành êm ái, bền bỉ, tiết kiệm.

Nhược điểm

  • Giá bán cao.
  • Chỉ có một phiên bản.
  • Không có cửa gió hàng ghế sau.
  • Trang bị chỉ đủ dùng, chưa hấp dẫn
  • Kia Cerato

Định vị trong phân khúc sedan hạng C với mức giá từ 544 – 685 triệu, Kia Cerato thế hệ mới sở hữu một thiết kế thể thao từ đầu xe cho đến đuôi xe.

Kia Cerato
Kia Cerato

Nổi bật với bộ tản nhiệt mũi hổ kết hợp với viền crom tăng tính thể thao cho phần đầu xe.

Không gian bên trong xe Kia Cerato với độ rộng rãi ở hai hàng ghế được tối ưu khá tốt cũng như những trang bị, tiện nghi cho lần nâng cấp khá đầy đủ, không hề thua kém các mẫu xe đắt tiền trong phân khúc như: Màn hình cảm ứng 8 inch, tích hợp Android Auto và Apple CarPlay, kết nối Apple CarPlay,…

Động cơ Gamma dung tích 1.6L cho công suất cực đại 128 mã lực, momen xoắn cực đại 157Nm đi kèm là hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp tùy phiên bản.

Phiên bản Khoảng giá( Triệu VNĐ)
Kia Cerato MT 544
Kia Cerato AT Deluxe 584
Kia Cerato AT Luxury 639
Kia Cerato Premium 685

– Ưu điểm:

  • Ngoại hình hấp dẫn, thiết kế thể thao trẻ trung
  • Thiết kế nội thất mang đến nhiều cảm giác sang trọng
  • Không gian rộng rãi
  • Trang bị tốt trong tầm giá
  • Động cơ êm mượt, vận hành thoải mái trong phố
  • Khung gầm chắc chắn hơn, hệ thống treo êm hơn trước
  • Khả năng cách âm cải thiện hơn thế hệ cũ

– Nhược điểm:

  • Gương chiếu hậu ngoài hơi nhỏ
  • Trần xe ở hàng ghế sau hơi thấp
  • Ở dải tốc trên 80 – 100 km/h, xe tăng tốc “gượng”
  • Các chế độ lái Drive Mode chưa có sự khác biệt rõ
  • Thiếu một số trang bị: cảm biến gạt mưa, lẫy chuyển số, phanh tay điện tử…
  • Hyundai Elantra

Chỉ với 580 triệu đồng cho bản thấp, Hyundai Elantra thế hệ mới mang lại cho người dùng nhiều trải nghiệm mới về thiết kế ngoại hình lẫn trang bị tiện nghi bên trong sản phẩm.

Hyundai Elantra
Hyundai Elantra

Thiết kế tổng thể gọn gàng và cá tính cùng bộ tản nhiệt, cụm đèn pha thiết kế lại mang lại điểm nhấn hơn cho phần đầu xe.

Cảm giác thoải mái và dễ chịu là những điểm có thể nói về không gian nội thất bên trong chiếc Hyundai Elantra thế hệ mới.

Trang bị tiện nghi cũng khá phong phú với: màn hình cảm ứng 8-10,25 inch, kết nối Apple CarPlay, Android Auto, chìa khóa thông minh, âm thanh 8 loa Bose, sạc không dây Qi,…

Động cơ xăng 2.0L, 4 xy lanh, cho công suất tối đa 149 mã lực, momen xoắn cực đại 179Nm và đi kèm là hộp số tự động CVT (vô cấp).

Phiên bản Giá xe
Hyundai Elantra 1.6 MT 580
Hyundai Elantra 1.6 AT 655
Hyundai Elantra 2.0 AT 699
Hyundai Elantra Sport 769

Ưu điểm:

  • Thiết kế đẹp mắt, mang phong cách châu Âu.
  • Hệ thống đèn hiện đại, sắc sảo.
  • Không gian rộng rãi đúng chuẩn xe sedan hạng C.
  • Trang bị tiện nghi hiện đại, nhiều trang bị chỉ có ở xe hạng cao hơn.

Nhược điểm:

  • Chất lượng nhựa nội thất chưa tốt.
  • Xe hơi ồn khi di chuyển đường xấu.
  • Mazda 3

Một sự thay đổi mạnh mẽ về thiết kế cho đến trang bị công nghệ trên chiếc Mazda 3 mang đến nhiều trải nghiệm thú vị và nhất là cảm giác cao cấp hơn so với một mẫu xe hạng C phổ thông.

Mazda 3 Sport
Mazda 3 Sport

Sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO như Mazda 6 hay Mazda CX5, CX8…mang lại tính thể thao hơn cho tổng thể chiếc xe.

Nội thất Mazda 3 được bọc da cao cấp mang tới sự ổn định và êm ái hơn cho người ngồi.

Ưu điểm:

  • Thiết kế thời trang, hiện đại, đẹp xuất sắc.
  • Không gian nội thất cao cấp, cho trải nghiệm tương tự xe hạng sang.
  • Trang bị công nghệ hiện đại hàng đầu phân khúc.
  • Hệ thống an toàn tốt bậc nhất phân khúc.
  • Cảm giác lái thể thao, thú vị hơn.
  • Khung xe chắc, ổn định hơn.
  • Khả năng cách âm được cải thiện thấy rõ.

Nhược điểm:

  • Giá xe cao so với mặt bằng chung phân khúc hạng C.
  • Không gian hàng ghế sau hơi hạn chế, trần hơi kém thoáng, lưng ghế hơi đứng.
  • Honda Jazz

Nếu bạn tìm một mẫu Hatchback 5 cửa hạng B thì Honda Jazz đến từ Nhật Bản sẽ là một trong những ứng cử viên sáng giá cho phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ.

Honda Jazz
Honda Jazz

Thiết kế cá tính, động cơ mạnh mẽ cùng nội thất rộng rãi,..Honda Jazz nhận nhiều đánh giá cao từ người dùng so với các đối thủ khác.

Với 6 màu sắc để lựa chọn bao gồm: Cam, Đỏ, Đen, Trắng ngà, Ghi bạc, Xám.

Ưu điểm:

  • Thiết kế hiện đại, năng động, thể thao phù hợp cho cả nam lẫn nữ.
  • Nội thất rộng rãi nhất phân khúc, hệ thống ghế ngồi gập thông minh.
  • Trang bị ngoại thất – nội thất hiện đại (bản RS).
  • Vận hành mạnh mẽ, bền bỉ.
  • Tiết kiệm xăng, chi phí bảo dưỡng hợp lý.
  • Tính an toàn thuộc hàng tốt nhất phân khúc

Nhược điểm:

  • Giá bán cao.
  • Phanh sau vẫn loại tang trống.
  • 3 phiên bản vẫn dùng ghế nỉ.
  • Trang bị giữa các phiên bản chênh lệch khá lớn.
  • Không có cảm biến lùi.
  • Ford EcoSport

Ford EcoSport thể hiện rõ cho mẫu compact SUV đậm chất Mỹ, gầm cao, nhỏ gọn, động cơ mạnh, nội thất thoáng,..

Ford EcoSport

Phần đầu xe Ford EcoSport thu hút với lưới tản nhiệt hình lục giác, đáy mở rộng. Bên trong thiết kế dạng lưới đen hoạ tiết tổ ong kết hợp với viền mạ crom bên ngoài mang lại nét mạnh mẽ hơn cho đầu xe.

Với 8 màu: Xanh dương, Đỏ đồng, Trắng kim cương, Bạc ánh kim, Nâu hổ phách, Đỏ ngọc Ruby, Đen, Ghi ánh thép đa dạng cho người dùng chọn lựa.

Ưu điểm:

  • Thiết kế mạnh mẽ, gầm cao, nhỏ gọn.
  • Không gian nội thất rộng, thoáng, thiết kế tính tiện dụng cao.
  • Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm, nhẹ nhàng.
  • Mẫu SUV nhỏ linh hoạt cao, phù hợp để đi phố.

Nhược điểm:

  • Xe còn nhiễm nhiều tiếng ồn
  • Kia Seltos

Với mức giá niêm yết 589 triệu, Kia Seltos đang là một trong những dòng xe đang được quan tâm nhiều trong khoảng ngân sách 600 triệu của người dùng.

Kia Seltos
Kia Seltos
Phiên bản Giá xe
Kia Seltos 1.4 Deluxe 589
Kia Seltos 1.4 Luxury 649
Kia Seltos 1.6 Premium 699
Kia Seltos 1.4 Premium Turbo 719

Kia Seltos, mẫu SUV 5 chỗ sở hữu hầu hết các ưu điểm như Giá rẻ, nhiều trang bị, ngoại hình ấn tượng và động cơ hoạt động ổn định, Seltos đã có màn ra mắt không thể ấn tượng hơn khi xe nhập về không đủ để giao cho khách.

Trang bị tiện nghi bao gồm: Màn hình cảm ứng 10,25 inch, màn hình hiển thị đa thông tin LCD 7 inch, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình (ga tự động), dàn âm thanh 6 loa, khởi động bằng nút bấm, kết nối Apple CarPlay, làm mát ghế ngồi, ghế lái chỉnh điện.

Sử dụng động cơ 1.6L MPI cho công suất vận hành tối đa 128 mã lực, momen xoắn cực đại 157Nm và đi kèm với hộp số tự động 6 cấp.

  • Hyundai Kona

Một mẫu crossover 5 chỗ hạng B mang tên Hyundai Kona nhanh chóng tạo nên sức hút tại thị trường Việt Nam vào năm 2019 tạo tính cạnh tranh hơn so với các đối thủ cùng phân khúc như Ford EcoSport, Honda HR-V,..

Hyundai Kona
Hyundai Kona

Ưu điểm:

  • Thiết kế hiện đại, trẻ trung, năng động.
  • Trang bị nội – ngoại thất đáp ứng tốt các nhu cầu.
  • Hệ thống an toàn hiện đại.
  • Động cơ khoẻ khoắn, vận hành êm, ổn định

Nhược điểm:

  • Hàng ghế sau có trần xe hơi kém thoáng, vị trí ngồi giữa hạn chế
  • Mitsubishi Xpander

600 Triệu mua xe 7 chỗ nào? Nếu bạn đang tìm một mẫu MPV 7 chỗ đa dụng trong tầm giá 600 triệu thì Xpander là sự lựa chọn đúng đắn cho bạn trong giai đoạn hiện tại.

Mitsubishi Xpander
Mitsubishi Xpander

Trang bị tiện nghi trên Mitsubishi Xpander có thể kể đến như: Màn hình cảm ứng 7 inch, điều hòa 2 vùng độc lập, 45 ngăn chứa đồ tiện lợi, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm,…

Động cơ xăng 1.5L MIVEC, cho công suất vận hành tối đa 104 mã lực, momen xoắn cực đại 141 Nm và đi kèm với hộp số sàn 4 cấp hoặc tự động 5 cấp tùy phiên bản.

Phiên bản Giá bán
Mitsubishi Xpander MT 555
Mitsubishi Xpander AT 630
Mitsubishi Xpander AT – Lắp ráp 630

Ưu điểm:

  • Giá bán hợp lý.
  • Thiết kế ngoại thất ấn tượng, mạnh mẽ.
  • Trang bị ngoại thất hiện đại, vượt trội trong tầm giá, đèn trước và đèn hậu đều dùng LED.
  • Nội thất rộng rãi cho cả 3 hàng ghế, ghế gập phẳng tiện lợi.
  • Trang bị an toàn đầy đủ.
  • Hộp số mượt, phản ứng nhanh.

Nhược điểm:

  • Thiết kế phanh tay hơi thô, còi xe hơi nhỏ.
  • Hàng ghế thứ 3 tựa đầu thấp.
  • Chỉ có 2 túi khí, không có cảm biến lùi.
  • Động cơ gầm to khi ép tăng tốc, xe chở full tải đề pa có độ trễ.

So sánh các dòng xe tầm giá 600 triệu

  • Trang bị ngoại thất:
Trang bị ngoại thất Đèn trước Đèn tự động bật/tắt Đèn tự động cân bằng góc chiếu Mâm
Mazda 2 Sport 1.5L Pre LED 16 inch
Toyota Yaris G LED Không 16 inch
Kia Cerato 2.0AT Pre LED Không 17 inch
Hyundai Elantra 2.0AT LED Không 17 inch
Mazda 3 1.5L Deluxe LED 17 inch
Honda Jazz RS LED Không 15 inch
Ford EcoSport 1.0 Titanium HID Không 17 inch
Kia Seltos Luxury Bi-Halogen Không 17 inch
Hyundai Kona Đặc biệt Bi-LED Không 18 inch
Mitsubishi Xpander Cross LED Không Không 17 inch
  • Trang bị nội thất:
Trang bị ngoại thất Ghế lái Giải trí Điều hoà
Mazda 2 Sport 1.5L Pre Chỉnh cơ Màn hình 7” – 6 loa Tự động
Toyota Yaris G Chỉnh cơ 6 hướng Màn hình 7” – 6 loa Tự động
Kia Cerato 2.0AT Pre Chỉnh điện 10 hướng Màn hình 8” – 6 loa Tự động
Hyundai Elantra 2.0AT Chỉnh điện 10 hướng Màn hình 7” – 6 loa Tự động
Mazda 3 1.5L Deluxe Chỉnh cơ Màn hình 8.8” – 8 loa Tự động
Honda Jazz RS Chỉnh cơ Màn hình 7” – 8 loa Tự động
Ford EcoSport 1.0 Titanium Chỉnh cơ 6 hướng Màn hình 8” – 7 loa Tự động
Kia Seltos Luxury Chỉnh điện Màn hình 8” – 6 loa Tự động
Hyundai Kona Đặc biệt Chỉnh điện 10 hướng Màn hình 8” – 6 loa Tự động
Mitsubishi Xpander Cross Chỉnh cơ Màn hình 7” – 6 loa Chỉnh tay
  • Động cơ và hộp số:
Thông số kỹ thuật Động cơ Công suất Hộp số
Mazda 2 Sport 1.5L Pre 1.5L 110 mã lực 6AT
Toyota Yaris G 1.5L 107 mã lực CVT
Kia Cerato 2.0AT Pre 2.0L 159 mã lực 6AT
Hyundai Elantra 2.0AT 2.0L 156 mã lực 6AT
Mazda 3 1.5L Deluxe 1.5L 110 mã lực 6AT
Honda Jazz RS 1.5L 104 mã lực CVT
Ford EcoSport 1.0 Titanium 1.0L Ecoboost 125 mã lực 6AT
Kia Seltos Luxury 1.4L Turbo 138 mã lực 7DCT
Hyundai Kona Đặc biệt 2.0L 149 mã lực 6AT
Mitsubishi Xpander Cross 1.5L 104 mã lực 4AT
  • Trang bị an toàn:
Trang bị an toàn Cân bằng điện tử Khởi hành ngang dốc Camera lùi Túi khí
Mazda 2 Sport 1.5L Pre 6
Toyota Yaris G 7
Kia Cerato 2.0AT Pre 6
Hyundai Elantra 2.0AT 6
Mazda 3 1.5L Deluxe 7
Honda Jazz RS 6
Ford EcoSport 1.0 Titanium 7
Kia Seltos Luxury 2
Hyundai Kona Đặc biệt 6
Mitsubishi Xpander Cross Không 2

Xem thêm:  Chọn màu xe hợp tuổi

FAQ:

  • 600 triệu mua xe cũ gì?
  • Xe ô tô 5 chỗ giá dưới 600 triệu
  • Xe sedan dưới 600 triệu
  • 600 triệu nên mua xe suv cũ nào
  • Xe ô tô gầm cao giá 600 triệu
  • 600 triệu mua xe 7 chỗ nào?

Lời kết

Trên đây là một số dòng xe được AutoDetailing.vn tổng hợp để giải đáp tài chính 600 triệu mua xe gì của nhiều bạn đọc. Hy vọng, bạn đọc đã có thể tham khảo và chọn cho mình dòng xe phù hợp với tài chính dự trù.

AutoDetailing.vn – Blog chia sẻ, đánh giá phụ kiện ô tô cũng như chia sẻ các thông tin hữu ích về thị trường ô tô, cách tự chăm sóc chiếc xe ô tô giúp người dùng trải nghiệm nhiều hơn trên chiếc xe của mình.

Tìm kiếm AutoDetailing.vn qua: